Ads 468x60px

Thứ Bảy, 30 tháng 11, 2013

Đạo Đức Kinh - Thiên Thượng 24

laotzu.gif

LÃO TỬ ĐẠO ĐỨC KINH

CHƯƠNG HAI MƯƠI BỐN

企者不立﹔跨者不行﹔自見者不明﹔自是者不彰﹔自伐者不功﹔自誇者不長。其在(於)道也曰,餘食贅行(形),物或惡之,故有道者不處(居)。

PINYIN

qǐ zhě bù lì﹔kuà zhě bùxíng﹔zì jiàn zhě bù míng﹔zìshì zhě bù zhāng﹔zìfá zhě bù gōng﹔zìkuā zhě bù cháng。qí zài(yú)dào yě yuē,yú shí zhuì xíng(xíng),wù huo è zhī,gù yǒu dào zhě bù chù(jū)。

PHIÊN ÂM

Xí giả bất lập ﹔khoá giả bất hành ﹔tự hiện giả bất minh ﹔tự thị giả bất chương ﹔tự phạt giả bất công ﹔tự khoa giả bất trường .  Kì tại (ư) đạo dã viết: dư thực chức hành (hình) , vật hoặc ố chi , cố hữu đạo giả bất xử (cư) .

ANH NGỮ

Standing on tiptoe, you are unsteady…
Standing on tiptoe, you are unsteady.
Straddle-legged, you cannot go.
If you show yourself, you will not be seen.
If you affirm yourself, you will not shine.
If you boast, you will have no merit.
If you promote yourself, you will have no success.
Those who abide in the Way call these
Leftover food and wasted action
And all things dislike them.
Therefore the person of the Way does not act like this.
-Translated by Charles Muller, Tōyō Gakuen University

DỊCH NGHĨA

Kẻ kiểng chân không đứng được (vững), kẻ xoạc cẳng không đi được (lâu), kẻ tự biểu hiện thì không sáng tỏ, kẻ tự cho là phải thì không chói lọi, kẻ tự kể công thì không có công, kẻ tự phụ thì không trường cửu.  Đối với đạo thì những thái độ đó là “những đồ ăn thừa, những cục bướu, ai cũng ghét”.  Cho nên kẻ theo đạo không làm như vậy.

LỜI BÀN


Ý trong câu thừ nhì: “Tự hiệu giả minh … tự khoa giả bất trường” đã được diễn trong {{post id=”thien-th%c6%b0%e1%bb%a3ng-22″ text=”Chương 22″}}.
Câu thứ ba, nhiều nhà cho chữ hành với chữ hình đọc giống nhau, dùng thay cho nhau được.  Chúng tôi theo chủ trương đó.  Có người dịch là việc làm, chức hành là việc làm thừa, như kiểu vẽ rắn thêm chân.
Nguyễn Hiến Lê dịch và chú giải

TỪ NGỮ

企 【qǐ】 nhón chân (stand on tiptoe)
跨 【kuà】 bước đi bước dài (stride); giạng chân
自是 【zìshì】  tự cho là phải (consider oneself as always right)
自伐 【zìfá】 ① tự phạt (punish oneself)  ② tự phụ (be conceited)
自夸[-誇] 【zìkuā】 tán dương, ca tụng (extol one’s self)
[Hoa Sơn bổ sung phần từ ngữ]
(Source : Hoasontrang)
Mục lục

0 nhận xét:

Đăng nhận xét