Ads 468x60px

Thứ Bảy, 30 tháng 11, 2013

Đạo Đức Kinh - Thiên Thượng 06

laotzu.gif

LÃO TỬ ĐẠO ĐỨC KINH

CHƯƠNG SÁU

谷神不死,是謂玄牝。玄牝之門,是謂天地根。綿綿若存,用之不勤

PINYIN

gǔ shén bù sǐ,shì wèi xuánpìn。xuán pìn zhī mén,shì wèi tiāndì gēn。miánmián ruo cún,yòng zhī bù qín。

PHIÊN ÂM

Cốc thần bất tử , thị vị huyền tẫn . Huyền tẫn chi môn , thị vị thiên địa căn . Miên miên nhược tồn , dụng chi bất cần.

ANH NGỮ

The valley spirit never dies…
The valley spirit never dies.
It is called “the mysterious female.”
The opening of the mysterious female
Is called “the root of Heaven and Earth.”
Continuous, seeming to remain.
Use it without exertion.
-Translated by Charles Muller, Tōyō Gakuen University

DỊCH NGHĨA

Thần hang bất tử, gọi là Huyền Tẫn (Mẹ nhiệm màu) ; cửa Huyền Tẫn là gốc của trời đất.
Dằng dặc mà như bất tuyệt, tạo thành mọi vật mà không kiệt (hay không mệt).

LỜI BÀN

laoziVì có hai chữ cốc thần nên có người cho rằng đây là một thần thoại nào đó như trong bộ Sơn hải kinh. Vì hai chữ đó với hai chữ Huyền tẫn nên có nhà lại bảo chương này có tính cách bí giáo, và các Đạo gia đời sau (Hán, Lục Triều…) hiểu theo một nghĩa riêng để tìm phương pháp trường sinh.
Về triết lý, ý nghĩa không có gì bí hiểm. Thần hang tượng trưng cho đạo; thể của nó là hư vô nên gọi là hang, dụng của nó vô cùng nên gọi là thần; vô sinh hữu, hữu sinh vạn vật, nên gọi nó là Mẹ nhiệm màu; nó sinh sinh hóa hóa, nó “động nhi dũ xuất” (Chương năm) cho nên bảo là không kiệt.
Bài đầu bộ Liệt tử chép lại chương này mà cho là của Hoàng đế. Không tin được. Hoàng đế là một nhân vật huyền thoại.
Nguyễn Hiến Lê dịch và chú giải

TỪ NGỮ

Chữ “Huyền tẫn 玄牝” mà Hoa Sơn tìm trong tự điển hiện đại dịch là: “the Mysterious Female” và chú thích là “Đạo” (道), riêng chữ tẫn là female animal, cow
Chữ “Cốc thần 谷神 gǔshén ” có nghĩa là spirit of the valley, cũng chú thích là “Đạo”
Chữ miên miên 绵绵[綿綿] miánmián có nghĩa là continuous; unbroken, dằng dặc
Chữ “nhược 若 ruò ” có nghĩa là giường như, as if, seem.
Chữ “cần 勤 qín ” đây có nghĩa là cần cù chăm chỉ, hardworking, deligent.
[Hoa Sơn bổ sung phần từ ngữ]
(Source : Hoasontrang)
Mục lục

0 nhận xét:

Đăng nhận xét