Ads 468x60px

Thứ Bảy, 30 tháng 11, 2013

Đạo Đức Kinh - Thiên Thượng 12

laotzu.gif

LÃO TỬ ĐẠO ĐỨC KINH

CHƯƠNG MƯỜI HAI

五色令人目盲﹔五音令人耳聾﹔五味令人口爽﹔馳騁畋獵令人心發狂﹔難得之貨令人行妨。是以聖人為腹不為目,故去彼取此。

PINYIN

sè lìng rén mù máng﹔wǔ yīn lìng rén ěr lóng﹔wǔ wèi lìng rén kǒu shuǎng﹔chí chěng tián liè lìng rén xīn fākuáng﹔nándé zhī huo lìng rén xíng fáng。shì yǐ shèng rén wèi fù bù wèi mù,gù qù bǐ qū cǐ。 

PHIÊN ÂM

Ngũ sắc linh nhân mục manh ﹔ngũ âm linh nhân nhĩ lung ﹔ngũ vị linh nhân khẩu sảng ﹔trì sính điền liệp linh nhân tâm phát cuồng ﹔nan đắc chi hoá linh nhân hành phương .  Thị dĩ thánh nhân vị phúc bất vị mục , cố khứ bỉ thủ thử .

ANH NGỮ

The five colors blind our eyes…
The five colors blind our eyes.
The five tones deafen our ears.
The five flavors confuse our taste.
Racing and hunting madden our minds.
Possessing rare treasures brings about harmful behavior.
Therefore the sage regards his center, and not his eyes.
He lets go of that and chooses this.
-Translated by Charles Muller, Tōyō Gakuen University

DỊCH NGHĨA

laoziNgũ sắc làm cho người ta mờ mắt; ngũ âm làm cho người ta ù tai; ngũ vị làm cho người ta tê lưỡi; ruỗi ngựa săn bắn làm cho lòng người ta mê loạn; vàng bạc châu báu làm cho hành vi người ta đồi bại.  Cho nên thánh nhân cầu no bụng mà không cầu vui mắt, bỏ cái này mà lựa cái kia [tức cầu chất phác, vô dục mà bỏ sự xa xỉ, đa dục].

Nguyễn Hiến Lê dịch và chú giải

TỪ NGỮ

令 [lìng] (linh) make, cause, làm cho
盲 [máng] (manh)  blind; mù
聾[聋] [lóng] (lung) deaf; hard of hearing, điếc
爽 [shuǎng] (sảng) sảng khoái
发狂[發-] [fākuáng] (phát cuồng) go mad
妨 [fáng] (phương) hại, hinder, impede; harm; 不妨 no harm in…
[Hoa Sơn bổ sung phần từ ngữ]
(Source : Hoasontrang)
Mục lục

0 nhận xét:

Đăng nhận xét