LÃO TỬ ĐẠO ĐỨC KINH
CHƯƠNG MƯỜI TÁM
大道廢,有仁義﹔智慧出,有大偽﹔六親不和,有孝慈﹔國家昏亂,有忠臣。PINYIN
dàdào fèi,yǒu rén yì﹔zhìhuì chū,yǒu dà wěi﹔liùqīn bùhé,yǒu xiàocí﹔guójiā hūnluàn,yǒu zhōngchénPHIÊN ÂM
Đại đạo phế , hữu nhân nghĩa ﹔trí tuệ xuất , hữu đại ngụy ﹔lục thân bất hoà , hữu hiếu từ ﹔quốc gia hôn loạn , hữu trung thần .
ANH NGỮ
When the great Way perishes…
When the great Way perishes
There is humaneness and rightness.
When intelligence is manifest
There is great deception.
When the six relationships are not in harmony
There is filial piety and compassion.
When the country is in chaos
Loyal ministers appear.
When the great Way perishes
There is humaneness and rightness.
When intelligence is manifest
There is great deception.
When the six relationships are not in harmony
There is filial piety and compassion.
When the country is in chaos
Loyal ministers appear.
-Translated by Charles Muller, Tōyō Gakuen University
DỊCH NGHĨA
Đạo lớn bị bỏ rồi mới có nhân nghĩa; trí xảo xuất
hiện rồi mới có trá ngụy; gia đình (cha mẹ, anh em, vợ chồng) bất hòa
rồi mới sinh ra hiếu, từ; nước nhà rối loạn mới có tôi trung.
LỜI BÀN
Đạo lớn thì tự nhiên, vô tâm, coi vạn vật như nhau; nhân nghĩa thì hữu tâm yêu vạn vật mà có sự
suy tính, phân biệt. Sáu chữ “đại đạo phế, hữu nhân nghĩa”, nghĩa cũng
như câu đầu chương 38: “Thất đạo nhi hậu đức, thất đức nhi nhậu nhân,
thất nhân nhi hậu nghĩa”.
Nguyễn Hiến Lê dịch và chú giải
TỪ NGỮ
偽(giản thể viết là 伪) 【wěi】ngụy, giả, false
出 【chū】xuất, go out, emit; 出现 【chūxiàn】 xuất hiện, appear
六亲[-親] lục thân【liùqīn】 n. the six relations (father, mother, elder brothers, younger brothers, wife, children)
[Hoa Sơn bổ sung phần từ ngữ](Source : Hoasontrang)
Mục lục
0 nhận xét:
Đăng nhận xét