Ads 468x60px

Thứ Bảy, 30 tháng 11, 2013

Đạo Đức Kinh - Thiên Thượng 19

laotzu.gif

LÃO TỬ ĐẠO ĐỨC KINH

CHƯƠNG MƯỜI CHÍN

絕聖棄智,民利百倍﹔絕仁棄義,民復孝慈﹔絕巧棄利,盜賊無有。此三者以為文,不足。故令有所屬:見素抱朴,少思寡欲。

PINYIN

jué shèng qì zhì,mín lì bǎibèi﹔jué rén qì yì,mín fù xiào cí﹔jué qiǎo qì lì,dàozéi wú yǒu。cǐ sān zhě yǐ wèi wén,bùzú。gù lìng yǒu suǒshǔ:jiàn sù bào po,shǎo sī guǎ yù。

PHIÊN ÂM

Tuyệt thánh khí trí , dân lợi bách bội ﹔tuyệt nhân khí nghĩa , dân phục hiếu từ ﹔tuyệt xảo khí lợi , đạo tặc vô hữu .  Thử tam giả dĩ vi văn , bất túc , cố linh hữu sở thuộc :kiến tố bão phác , thiểu tư quả dục  .

ANH NGỮ

Get rid of “holiness” …
Get rid of “holiness” and abandon “wisdom” and the people will benefit a hundredfold.
Get rid of “humaneness” and abandon “rightness” and the people will return to filial piety and compassion.
Get rid of cleverness and abandon profit, and thieves and gangsters will not exist.
Since the above three are merely words, they are not sufficient.
Therefore there must be something to include them all.
See the origin and keep the non-differentiated state.
Lessen selfishness and decrease desire.
-Translated by Charles Muller, Tōyō Gakuen University

DỊCH NGHĨA

Dứt thánh (thánh hiểu theo quan niệm Khổng, Mặc) bỏ trí, dân lợi gấp trăm; dứt nhân bỏ nghĩa, dân lại hiếu từ; dứt (trí) xảo bỏ lợi, không có trộm giặc.
Ba cái đó (thánh trí, nhân nghĩa, xảo lợi) vì là cái văn vẻ (trang sức bề ngoài) không đủ (để trị dân) cho nên (phải bỏ mà) khiến cho dân qui (hoặc chuyên chú) về điều này: ngoài thì biểu hiện sự mộc mạc (tố), trong thì giữ sự chất phác (phác), giảm tư tâm (tư), bớt dục vọng (dục).

LỜI BÀN


Trong câu nhì, chữ văn trái với chữ phác.  Bỏ ba cái “văn” đó mới chỉ là tiêu cực; phải mộc mạc, chất phác, giảm tư tâm, bớt dục mới là tích cực.
Nguyễn Hiến Lê dịch và chú giải

TỪ NGỮ

棄[弃] 【qì】discard; abandon,khí, bỏ
復(S复) 【fù】 again, turn around, phục, khôi phục, trở lại
百倍 【bǎibèi】hundredfold; a hundred times,trăm lần, bách bội.
絕(S绝) 【jué】 cut off; absolute,dứt tuyệt
不足 【bùzú】 not be enough,không đủ
所属[-屬] 【suǒshǔ】 what/who is under one’s command,sở thuộc
此三者以為文 [nghĩ về ba cái đó (thánh trí, nhân nghĩa, xảo lợi)]
[Hoa Sơn bổ sung phần từ ngữ]
(Source : Hoasontrang)
Mục lục

0 nhận xét:

Đăng nhận xét