LÃO TỬ ĐẠO ĐỨC KINH
CHƯƠNG BA MƯƠI BA
知人者智,自知者明﹔勝人者有力,自勝者強。知足者富。強行者有志。不失其所者久。死而不亡者壽。
PINYIN
zhīrén zhě zhì,zìzhī zhě míng﹔shèng rén zhě yǒu lì,zì
shèng zhě qiáng。zhīzú zhě fù。qiángxíng zhě yǒuzhì。bùshī qí suǒ zhě
jiǔ。sǐ ér bù wáng zhě shòu。
PHIÊN ÂM
Tri nhân giả trí , tự tri giả minh ﹔ thắng nhân giả
hữu lực , tự thắng giả cường 。 Tri túc giả phú 。 cường hành giả hữu chí 。
Bất thất kì sở giả cửu 。 Tử nhi bất vong giả thọ 。
ANH NGỮ
Inner Power
Those who know others are wise.
Those who know themselves are enlightened.
Those who overcome others require force.
Those who overcome themselves need strength.
Those who are content are wealthy.
Those who persevere have will power.
Those who do not lose their center endure.
Those who die but maintain their power live eternally.
Those who know others are wise.
Those who know themselves are enlightened.
Those who overcome others require force.
Those who overcome themselves need strength.
Those who are content are wealthy.
Those who persevere have will power.
Those who do not lose their center endure.
Those who die but maintain their power live eternally.
-Translated by Sanderson Beck, Terebess Asia Online
DỊCH NGHĨA
Kẻ biết người là người khôn, kẻ tự biết mình là người
sáng suốt. Thắng được người là có sức mạnh, thắng được mình là kiên
cường. Kẻ tri túc (biết thế nào là đủ) là người giàu; kẻ mạnh mẽ [hoặc
gắng sức] làm là người có chí. Không rời nơi chốn của mình [tức đạo] thì
được lâu dài; chết mà không mất [đạo] là trường thọ..
LỜI BÀN
Câu
cuối: không mất đạo có nghĩa là mình hòa đồng với đạo thì cùng với đạo
trường tồn. Các đạo gia đời sau hiểu lầm câu đó nên tìm thuốc trường
sinh và thực hành lối tu tiên.
Nguyễn Hiến Lê dịch và chú giải
TỪ NGỮ
-
知人 tri nhân [zhīrén] biết người [thuộc verb objiect - động tân ly hợp từ] 〈văn ngôn〉 assess people
-
自知 tự tri [zìzhī] v. tự biết chính mình
-
知足 tri túc [zhīzú] biết đủ [thuộc verb objiect - động tân ly hợp từ]
-
强行 cường hành [qiángxíng] v. force, kẻ có lực lượng, có sức mạnh
-
有志 yǒuzhì v.o. có khát vọng, có thiện chí, be ambitious; have aspirations
-
不失 bất thất [bùshī] adv. hẳn là thế, tất nhiên, dĩ nhiên, chắc, nhất định, certainly
0 nhận xét:
Đăng nhận xét